BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ 2014 sửa đổi bổ sung năm 2014 |sách biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2017

Bạn có thể nhập tên sách cần tìm vào đây

Thứ Bảy, 2 tháng 8, 2014

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ 2014 sửa đổi bổ sung năm 2014

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ 2014

SONG NGỮ ANH VIỆT ÁP DỤNG TỪ NGÀY 1/1/2014

164-107- 193 – 161 – 162 – 163 – 20 – 21 – 44 – 45 – 06 – 65 – 131 – 3286

Sách biểu thuế song ngữ 2014 về nội dung hoàn toàn giống sách biểu thuế đơn ngữ của NXB Tài Chính Phát hành nhưng có thêm cột mô tả bằng tiếng anh song song với tiếng việt để tiện tra cứu và theo dõi đối chiếu dễ dàng.

Nội dung sách biểu thuế xuất nhập khẩu song ngữ 2014 cũng có nhiều thay đổi về mức thuế suất của các mặc hàng xuất khẩu nhập khẩu mà Bộ tài chính ban hành cụ thể như sau:


SACH-BIEU-THUE-XUAT-NHAP-KHAU-SONG-NGU-2014


Giá bìa : 498,000đ


1. Tăng thuế suất của 462 dòng thuế nhập khẩu, bao gồm các mặt hàng như cá thu, tôm hùm đá, các loại tôm biển, cua, ghẹ, tôm thẻ chân trắng, mỡ và dầu động vật khác… Các dòng thuế này được điều chỉnh với nguyên tắc không ảnh hưởng lớn đến sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, phù hợp với cam kết WTO 2014 và khung thuế suất của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Đây là những mặt hàng thuộc danh mục không khuyến khích nhập khẩu, trong nước đã có sản xuất, điều chỉnh tăng thuế lên trần cam kết WTO 2014.

2. Cắt giảm 170 dòng thuế thì mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi trung bình toàn bộ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi sẽ giảm từ 10,42% xuống còn 10,37%. Theo đó, số thu thuế nhập khẩu sẽ giảm 506 tỷ đồng (với giả thiết mức kim ngạch chịu thuế MFN 2014 bằng với mức năm 2013 là 48 tỷ USD).

3. Đặc biệt, Bộ Tài chính dự kiến bổ sung thêm nhóm 72.29 vào mục Mã số tương ứng tại mục I phụ lục II của nhóm 98.11: “Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán mỏng, cán phẳng được cán nóng” thành 72.25, 72.26, 72.27, 72.28, 72.29. Trước đây nguyên tố Bo chỉ được đưa vào nhóm thép hợp kim dạng tấm nay đã xuất hiện cả trong loại dây thép hợp kim, do vậy cần đưa thêm chủng loại dây thép này vào nhóm 98.11 để hạn chế gian lận thương mại. Theo đó thuế suất mặt hàng thép hợp kim chứa nguyên tố Bo thuộc nhóm 72.29 tăng từ 0% lên 10%.


BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2014 Mới Nhất


BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2014 mới nhất áp dụng tại các cơ quan Hải quan năm 2014, sách biểu thuế do Bộ Tài Chính ban hành. Nội dung sách cập nhật tổng hợp các loại thuế xuất nhập khẩu áp dụng năm 2014:ACFTA, AKFTA, ATIGA, WTO,THUẾ VAT, THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT, AIFTA, AJCEP,AUSTRALIA VÀ NEWZELAND,CÁC LOẠI THUẾ KHÁC…nhằm mục tiêu cắt giảm các mức thuế suất theo lộ trình cam kết WTO của Việt Nam cũng như tăng thuế nhập khẩu những mặc hàng mà Việt Nam đã sản xuất được trong khi trước đây chỉ dựa vào nhập khẩu để bảo vệ các nhà sản xuất trong nước trong bối cảnh cạnh tranh cao của nền kinh tế.


bieuthue2014


Giá bìa : 395,000đ


Các văn bản pháp luật cho cuốn sách đều được in trong sách

- Thông tư số 164/2013/TT-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế. Thông tư sẽ có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014

- Thông tư 107/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

NỘI DUNG SÁCH THEO MỤC LỤC

PHẦN THỨ NHẤT: DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

Danh mục và mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ( Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ Tài chính )

PHẦN THỨ HAI: DANH MỤC VÀ BIỂU THUẾ TỔNG HỢP MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 2014

A Bố cục Biểu tổng hợp thuế suất thuế nhập khẩu

B Phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu – nhập khẩu ViệtNam

C Danh mục hàng hóa và Biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu

MỤC I THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆTNAM

PHẦN I: ĐỘNG VẬT SỐNG ; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chương 1 Động vật sống

Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chương 4 sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chương 5 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

Chương 10 Ngũ cốc

Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chua được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG ; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN ; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng ; mỡ ăn được đã chế biến ; các loại sáp động vật và thực vật

PHẦN IV THỰC PHẪM CHẾ BIẾN ; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM ; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

Chương 17 Đường và các loại kẹo đường

Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây

Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác

Chương 22 Đồ uống , rượu và giấm

Chương 23 phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

Chương 24 thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến

PHẦN V:KHOÁNG SẢN

Chương 25 muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chương 26 quặng, xỉ và tro

Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chương 28 Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các loại nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

Chương 29 Hóa chất hữu cơ

Chương 30 Dược phẩm

Chương 31 phân bón

Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dung cho vệ sinh

Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dung để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dung làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

Chương 35 Các chất chứa anbumin; các dạnh tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác

Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác

PHẦN VII

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic

Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su

PHẦN VIII

DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT ( TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẦM )

Chương 41 Da sống ( trừ da lông ) và da thuộc

Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật ( trừ tơ từ ruột con tằm )

Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

PHẦN IX

GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng Lie

Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

PHẦN X

BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY

LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI ( PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA ) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi ( phế liệu và vụn thừa



BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ 2014 sửa đổi bổ sung năm 2014 BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ 2014
SONG NGỮ ANH VIỆT ÁP DỤNG TỪ NGÀY 1/1/2014
164-107- 193 – 161 – 162 – 163 – 20 – 21 – 44 – 45 – 06 – 65 – 131 – 3286
Sách biểu thuế song ngữ 2014 về nội dung hoàn toàn giống sách biểu thuế đơn ngữ của NXB Tài Chính Phát hành nhưng có thêm cột mô tả bằng tiếng anh song song với tiếng việt để tiện tra cứu và theo dõi đối chiếu dễ dàng.
Nội dung sách biểu thuế xuất nhập khẩu song ngữ 2014 cũng có nhiều thay đổi về mức thuế suất của các mặc hàng xuất khẩu nhập khẩu mà Bộ tài chính ban hành cụ thể như sau:


SACH-BIEU-THUE-XUAT-NHAP-KHAU-SONG-NGU-2014


Giá bìa : 498,000đ


1. Tăng thuế suất của 462 dòng thuế nhập khẩu, bao gồm các mặt hàng như cá thu, tôm hùm đá, các loại tôm biển, cua, ghẹ, tôm thẻ chân trắng, mỡ và dầu động vật khác… Các dòng thuế này được điều chỉnh với nguyên tắc không ảnh hưởng lớn đến sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, phù hợp với cam kết WTO 2014 và khung thuế suất của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Đây là những mặt hàng thuộc danh mục không khuyến khích nhập khẩu, trong nước đã có sản xuất, điều chỉnh tăng thuế lên trần cam kết WTO 2014.
2. Cắt giảm 170 dòng thuế thì mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi trung bình toàn bộ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi sẽ giảm từ 10,42% xuống còn 10,37%. Theo đó, số thu thuế nhập khẩu sẽ giảm 506 tỷ đồng (với giả thiết mức kim ngạch chịu thuế MFN 2014 bằng với mức năm 2013 là 48 tỷ USD).
3. Đặc biệt, Bộ Tài chính dự kiến bổ sung thêm nhóm 72.29 vào mục Mã số tương ứng tại mục I phụ lục II của nhóm 98.11: “Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán mỏng, cán phẳng được cán nóng” thành 72.25, 72.26, 72.27, 72.28, 72.29. Trước đây nguyên tố Bo chỉ được đưa vào nhóm thép hợp kim dạng tấm nay đã xuất hiện cả trong loại dây thép hợp kim, do vậy cần đưa thêm chủng loại dây thép này vào nhóm 98.11 để hạn chế gian lận thương mại. Theo đó thuế suất mặt hàng thép hợp kim chứa nguyên tố Bo thuộc nhóm 72.29 tăng từ 0% lên 10%.


BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2014 Mới Nhất

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2014 mới nhất áp dụng tại các cơ quan Hải quan năm 2014, sách biểu thuế do Bộ Tài Chính ban hành. Nội dung sách cập nhật tổng hợp các loại thuế xuất nhập khẩu áp dụng năm 2014:ACFTA, AKFTA, ATIGA, WTO,THUẾ VAT, THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT, AIFTA, AJCEP,AUSTRALIA VÀ NEWZELAND,CÁC LOẠI THUẾ KHÁC…nhằm mục tiêu cắt giảm các mức thuế suất theo lộ trình cam kết WTO của Việt Nam cũng như tăng thuế nhập khẩu những mặc hàng mà Việt Nam đã sản xuất được trong khi trước đây chỉ dựa vào nhập khẩu để bảo vệ các nhà sản xuất trong nước trong bối cảnh cạnh tranh cao của nền kinh tế.


bieuthue2014


Giá bìa : 395,000đ


Các văn bản pháp luật cho cuốn sách đều được in trong sách
- Thông tư số 164/2013/TT-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế. Thông tư sẽ có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014
- Thông tư 107/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
NỘI DUNG SÁCH THEO MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT: DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Danh mục và mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ( Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ Tài chính )
PHẦN THỨ HAI: DANH MỤC VÀ BIỂU THUẾ TỔNG HỢP MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 2014
A Bố cục Biểu tổng hợp thuế suất thuế nhập khẩu
B Phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu – nhập khẩu ViệtNam
C Danh mục hàng hóa và Biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu
MỤC I THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆTNAM
PHẦN I: ĐỘNG VẬT SỐNG ; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chương 1 Động vật sống
Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chương 4 sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 5 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10 Ngũ cốc
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chua được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG ; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN ; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng ; mỡ ăn được đã chế biến ; các loại sáp động vật và thực vật
PHẦN IV THỰC PHẪM CHẾ BIẾN ; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM ; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22 Đồ uống , rượu và giấm
Chương 23 phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24 thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến
PHẦN V:KHOÁNG SẢN
Chương 25 muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chương 26 quặng, xỉ và tro
Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 28 Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các loại nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chương 29 Hóa chất hữu cơ
Chương 30 Dược phẩm
Chương 31 phân bón
Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dung cho vệ sinh
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dung để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dung làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Chương 35 Các chất chứa anbumin; các dạnh tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su
PHẦN VIII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT ( TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẦM )
Chương 41 Da sống ( trừ da lông ) và da thuộc
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật ( trừ tơ từ ruột con tằm )
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng Lie
Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY
LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI ( PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA ) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi ( phế liệu và vụn thừa , ,