- Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
- Thông tư 162/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của bộ tàu chính về ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê;
Giá bìa : 550,000đ
sách biểu thuế xuất nhập khẩu 2014
Sách biểu thuế xuất nhập khẩu 2014 phiên bản song ngữ của nhà xuất bản Lao Động Xã Hội có nội dung tương tự với cuốn Biểu Thuế 2014 của nhà xuất bản Tài Chính nhưng được hỗ trợ thêm phần ngôn ngữ tiếng Anh để thuận tiện hơn cho việc tra cứu các loại biểu thuế XNK của các danh nghiệp, đơn vị xuất nhập khẩu hanh Hải Quan.
Nội dung của sách biểu thuế xuất nhập khẩu 2014 bao gồm các phần sau:
PHẦN THỨ NHẤT
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUÁT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Danh mục và mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục 14 mặt hàng chịu thuế (Ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính)
PHẦN THỨ HAI
DANH MỤC VÀ BIỂU TỒNG HỢP MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
A. Bố cục Biều tồng hợp thuế suất thuế nhập khẩu
B. Phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu Việt Nam
C. Danh mục hàng hóa và Biều tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu
MỤC I
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẢU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật
Phần II - Các sản phẩm thực vật
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
Phần V - Khoáng sản
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
Phần VII - Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su
Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
Phần IX - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
Phần X - Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng
Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
Phần XII - Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến;
Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-miăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
Phần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên
Phần XVII - Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
Phần XIX - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng
Phần XX - Các mặt hàng khác
Phần XXI - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
MỤC II
DANH MỤC MỨC THUẾ SUÁT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Danh sách các nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam