sách biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2017, biểu thuế xnk năm 2017 bộ tài chính

Bạn có thể nhập tên sách cần tìm vào đây

Thứ Hai, 1 tháng 9, 2014

sách niên giám thống kê hà tĩnh 2013 sửa đổi bổ sung năm 2014

sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh 2013


xuất bản năm 2014


 


Niên giám thống kê là sản phẩm được Cục Thống kê Hà Tĩnh xuất bản hàng năm. Nội dung bao gồm những sổ liệu cơ bản về thực trạng tình hình kinh tế – xã hội của tỉnh Hà Tình.


Niên giám thống kê tỉnh Hà Tình 2014 bao gồm hệ thống số liệu chính thức 4 năm từ 2009 – 2012, sổ liệu năm 2013 là sổ liệu sơ bộ. Ngoài ra số liệu của một sổ chi tiêu xuất bản lần trước cũng được chỉnh lý và chuẩn hóa trên cơ sở sử dụng kết quả các cuộc điều tra tiến hành trong những năm qua. sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh 2013 xuất bản năm 2014 chúng tôi gọi là sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh năm 2014


Các chi tiêu trong Niên giảm thong kê được in bằng 2 thứ tiêng: Việt – Anh.


Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý:


(*) Ước tỉnh


(-) Không có hiện tượng phát sinh


(…) Có phát sinh nhung chưa thu thập được.


Trong quá trình biên soạn còn có những thiếu sót, Cục Thong kê tỉnh Hà Tĩnh mong nhận được sự góp ỷ của bạn đọc để việc biên soạn kỳ sau hoàn thiện hơn trong cuốn sách niên giám thống kê 2014 tỉnh hà tĩnh xuất bản năm 2015.


sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh năm 2014


 


Giá bìa : 350,000đ


 


Nội dung cuốn sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh 2013


Phần I: Đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu.


Part I: Administrative Unit, land  and Climate.


Phần II: Dân số và Lao động.


Part II: Population and Employment.


Phần III: Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước.


Part III: National accounts and state budget.


Phần IV: Đầu tư và Xây dựng.


Part IV: Investment and Construction.


Phần V: Doanh Nghiệp và Cơ sở kinh doanh cá thể.


Part V: Enterprise and Individual establishments.


Phần VI: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.


Part VI: Agriculture, forestry and fishing.


Phần VII: Công nghiệp.


Part VII: Industry.


Phần VIII: Thương mại và Du lịch.


Part VIII: Trade and Tourism.


Phần IX: Chỉ số giá.


Part IX: Price.


Phần X: Vận tải, B­ưu chính và Viễn thông.


Part X: Transport, postal services and telecommunications.


Phần XI: Giáo dục.


Part XI: Education.


Phần XII: Y tế, Văn hoá, Thể thao.


Part XI: Health, Culture, Sport.


Phần XIII: Mức sống dân cư và An toàn xã hội.


Part XIII: Living Standard and Social security


Các bạn cần Số liệu Niên giám thống kê 63 tỉnh, thành phố (Các năm).


Xin liên hệ với  Ms Hằng dt: 0935 18 68 38


sách niên giám thống kê tỉnh đắk nông 2013


xuất bản năm 2014


 


Để đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, các cấp và các đối tượng dùng tin, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông biên soạn và phát hành Niên giám Thống kê năm 2013.


Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định.


Niên giám Thống kê năm 2013 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2009, 2010, 2011, 2012 và số liệu sơ bộ năm 2013, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế.


Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đắk Nông 2014 xuất bản năm 2015 ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin./.


sách niên giám thống kê tỉnh đắk nông 2013 xb năm 2014


 


Gía bán : 350,000đ


 


CUỐN SÁCH NIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH ĐẮC NÔNG 2013 CÓ CÁC NỘI DUNG SAU:


 


Phần I: Đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu.


Part I: Administrative Unit, land  and Climate.


Phần II: Dân số và Lao động.


Part II: Population and Employment.


Phần III: Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước.


Part III: National accounts and state budget.


Phần IV: Đầu tư và Xây dựng.


Part IV: Investment and Construction.


Phần V: Doanh Nghiệp và Cơ sở kinh doanh cá thể.


Part V: Enterprise and Individual establishments.


Phần VI: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.


Part VI: Agriculture, forestry and fishing.


Phần VII: Công nghiệp.


Part VII: Industry.


Phần VIII: Thương mại và Du lịch.


Part VIII: Trade and Tourism.


Phần IX: Chỉ số giá.


Part IX: Price.


Phần X: Vận tải, B­ưu chính và Viễn thông.


Part X: Transport, postal services and telecommunications.


Phần XI: Giáo dục.


Part XI: Education.


Phần XII: Y tế, Văn hoá, Thể thao.


Part XI: Health, Culture, Sport.


Phần XIII: Mức sống dân cư và An toàn xã hội.


Part XIII: Living Standard and Social security


Phần XIV: Một số chỉ tiêu các tỉnh tây Nguyên


 



sách niên giám thống kê hà tĩnh 2013 sửa đổi bổ sung năm 2014 sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh 2013

xuất bản năm 2014

 

Niên giám thống kê là sản phẩm được Cục Thống kê Hà Tĩnh xuất bản hàng năm. Nội dung bao gồm những sổ liệu cơ bản về thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Tình.

Niên giám thống kê tỉnh Hà Tình 2014 bao gồm hệ thống số liệu chính thức 4 năm từ 2009 - 2012, sổ liệu năm 2013 là sổ liệu sơ bộ. Ngoài ra số liệu của một sổ chi tiêu xuất bản lần trước cũng được chỉnh lý và chuẩn hóa trên cơ sở sử dụng kết quả các cuộc điều tra tiến hành trong những năm qua. sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh 2013 xuất bản năm 2014 chúng tôi gọi là sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh năm 2014

Các chi tiêu trong Niên giảm thong kê được in bằng 2 thứ tiêng: Việt - Anh.

Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý:

(*) Ước tỉnh

(-) Không có hiện tượng phát sinh

(...) Có phát sinh nhung chưa thu thập được.

Trong quá trình biên soạn còn có những thiếu sót, Cục Thong kê tỉnh Hà Tĩnh mong nhận được sự góp ỷ của bạn đọc để việc biên soạn kỳ sau hoàn thiện hơn trong cuốn sách niên giám thống kê 2014 tỉnh hà tĩnh xuất bản năm 2015.

sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh năm 2014

 

Giá bìa : 350,000đ

 

Nội dung cuốn sách niên giám thống kê tỉnh hà tĩnh 2013

Phần I: Đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu.

Part I: Administrative Unit, land  and Climate.

Phần II: Dân số và Lao động.

Part II: Population and Employment.

Phần III: Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước.

Part III: National accounts and state budget.

Phần IV: Đầu tư và Xây dựng.

Part IV: Investment and Construction.

Phần V: Doanh Nghiệp và Cơ sở kinh doanh cá thể.

Part V: Enterprise and Individual establishments.

Phần VI: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.

Part VI: Agriculture, forestry and fishing.

Phần VII: Công nghiệp.

Part VII: Industry.

Phần VIII: Thương mại và Du lịch.

Part VIII: Trade and Tourism.

Phần IX: Chỉ số giá.

Part IX: Price.

Phần X: Vận tải, B­ưu chính và Viễn thông.

Part X: Transport, postal services and telecommunications.

Phần XI: Giáo dục.

Part XI: Education.

Phần XII: Y tế, Văn hoá, Thể thao.

Part XI: Health, Culture, Sport.

Phần XIII: Mức sống dân cư và An toàn xã hội.

Part XIII: Living Standard and Social security

Các bạn cần Số liệu Niên giám thống kê 63 tỉnh, thành phố (Các năm).

Xin liên hệ với  Ms Hằng dt: 0935 18 68 38

sách niên giám thống kê tỉnh đắk nông 2013

xuất bản năm 2014

 

Để đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, các cấp và các đối tượng dùng tin, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông biên soạn và phát hành Niên giám Thống kê năm 2013.

Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định.

Niên giám Thống kê năm 2013 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2009, 2010, 2011, 2012 và số liệu sơ bộ năm 2013, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế.

Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đắk Nông 2014 xuất bản năm 2015 ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin./.

sách niên giám thống kê tỉnh đắk nông 2013 xb năm 2014

 

Gía bán : 350,000đ

 

CUỐN SÁCH NIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH ĐẮC NÔNG 2013 CÓ CÁC NỘI DUNG SAU:

 

Phần I: Đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu.

Part I: Administrative Unit, land  and Climate.

Phần II: Dân số và Lao động.

Part II: Population and Employment.

Phần III: Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước.

Part III: National accounts and state budget.

Phần IV: Đầu tư và Xây dựng.

Part IV: Investment and Construction.

Phần V: Doanh Nghiệp và Cơ sở kinh doanh cá thể.

Part V: Enterprise and Individual establishments.

Phần VI: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.

Part VI: Agriculture, forestry and fishing.

Phần VII: Công nghiệp.

Part VII: Industry.

Phần VIII: Thương mại và Du lịch.

Part VIII: Trade and Tourism.

Phần IX: Chỉ số giá.

Part IX: Price.

Phần X: Vận tải, B­ưu chính và Viễn thông.

Part X: Transport, postal services and telecommunications.

Phần XI: Giáo dục.

Part XI: Education.

Phần XII: Y tế, Văn hoá, Thể thao.

Part XI: Health, Culture, Sport.

Phần XIII: Mức sống dân cư và An toàn xã hội.

Part XIII: Living Standard and Social security

Phần XIV: Một số chỉ tiêu các tỉnh tây Nguyên

 , ,
-->Đọc thêm...